Tư vấn bán hàng
Hà Nội
Hỗ trợ trực tuyến - Hà Nội
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0916660041 Ms Dung
Zalo 0916660504 Mr Trung
Zalo 0916789025 Ms Hồng
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0888048966 Mr.Tuấn
Zalo 0917886988 Mr.Han
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0916660502 Mr.Thành
Zalo 0916789025 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP Hà Nội: Số 41/117 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 7 hàng tuần
Hồ Chí Minh
Hỗ trợ trực tuyến - Hồ Chí Minh
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0941581166 Ms Vân
Zalo 0912270988 Mr.Hồng
Zalo 0916660042 Mr.Quốc Anh
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0917886988 Mr.Hán
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0932144273 Mr.Lộc
Zalo 0916660502 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP HCM: Số 226 Nguyễn Phúc Nguyên Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 6 và sáng thứ 7
Tổng cộng:
(Số lượng: 0 sản phẩm)
0₫
Sản phẩm yêu thích
103.500.000 đ
124.200.000 đ
(Tiết kiệm 17%)
Giá đã có VAT
. Gọi điện, chat Zalo nhận báo giá tốt nhất
Bảo hành: Trọn đời
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Additional ports and slots |
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in. (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height) |
Memory and processor |
Dual Core ARM® Cortex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB; 4.5 MB Ingress/7.785 MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 69050-1: 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2014 / IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2012/CISPR 32 Class A; FCC CFR 47 Part 15 Class A; VCCI Class A; ICES-003 Class A; CNS 13438 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Additional ports and slots |
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in. (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height) |
Memory and processor |
Dual Core ARM® Cortex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB; 4.5 MB Ingress/7.785 MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 69050-1: 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2014 / IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2012/CISPR 32 Class A; FCC CFR 47 Part 15 Class A; VCCI Class A; ICES-003 Class A; CNS 13438 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
Chính sách ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp, chuỗi cửa hàng
Miễn phí giao hàng tại HN và TP.HCM
Giá Ưu đãi
Chính sách bán hàng và dịch vụ
Tân Phát - Trên 20 năm uy tín cung cấp các sản phẩm chính hãng và dịch vụ cho khách hàng toàn quốc
TP HCM: Số 226 Nguyễn Phúc Nguyên P9, Q3, TP HCM
Kinh doanh online HN
Kinh doanh online HCM
Kinh doanh KH đại lý,doanh nghiệp, dự án.
Hỗ trợ kỹ thuật
Thời gian:
Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 7
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Switch Aruba với 48 cổng RJ-45 autosensing hỗ trợ tốc độ 10/100/1000 Mbps và công nghệ PoE+ (Power over Ethernet Plus) là giải pháp mạng linh hoạt và mạnh mẽ cho doanh nghiệp. Thiết bị này đảm bảo khả năng kết nối đa dạng và cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mà không cần nguồn điện bổ sung.
Với 4 cổng SFP+ 1/10GbE không sử dụng PHY, switch giúp mở rộng khả năng kết nối với các thiết bị mạng tốc độ cao mà không giảm hiệu suất. Điều này tạo ra sự linh hoạt và đồng thời giúp tối ưu hóa quy trình làm việc.
Switch cũng đi kèm với 1 cổng dual-personality (RJ-45 hoặc USB micro-B) serial console port, giúp quản trị mạng dễ dàng và linh hoạt.
Về kích thước và trọng lượng, switch có thiết kế nhỏ gọn với chiều cao 1U (1.73 inch), kích thước 17.42 x 11.98 x 1.73 inch và trọng lượng 9.83 lb. Thiết bị có thể lắp đặt trong tủ rack tiêu chuẩn 19-inch, treo tường, hoặc đặt ngang trên bàn làm việc, tùy thuộc vào nhu cầu triển khai.
Switch được trang bị Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM, và bộ nhớ eMMC 4 GB, giúp xử lý dữ liệu mạng hiệu quả. Bộ đệm gói dữ liệu lớn với kích thước 12.38 MB (4.5 MB Ingress/7.785 MB Egress) và bảng địa chỉ MAC với 32768 entries giúp quản lý mạng một cách linh hoạt.
Switch đảm bảo hiệu suất mạng ổn định với latency thấp, throughput lên đến 112.0 Mpps và khả năng chuyển đổi 176 Gbps. Nó còn hỗ trợ bảng địa chỉ IP lớn với 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, 200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP.
Với mức tiêu thụ điện năng hiệu quả, switch hoạt động ổn định trong mọi điều kiện môi trường từ nhiệt độ 32°F đến 113°F, độ ẩm từ 5% đến 95%, và độ cao lên đến 10,000 ft. Điều này đảm bảo sự linh hoạt và đáng tin cậy trong việc triển khai mạng.
Switch cung cấp tính năng an toàn và quản lý linh hoạt với Aruba AirWave Network Management, Intelligent Management Center (IMC), command-line interface, Web browser, SNMP manager, Telnet, RMON1, FTP, và cổng console. Nó cũng hỗ trợ quản lý Out-of-band thông qua cổng serial RS-232C hoặc micro USB.
0/5
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Viết nhận xét của bạnThêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!