Tư vấn bán hàng
Hà Nội
Hỗ trợ trực tuyến - Hà Nội
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0916660041 Ms Dung
Zalo 0916660504 Mr Trung
Zalo 0916789025 Ms Hồng
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0888048966 Mr.Tuấn
Zalo 0917886988 Mr.Han
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0916660502 Mr.Thành
Zalo 0916789025 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP Hà Nội: Số 41/117 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 7 hàng tuần
Hồ Chí Minh
Hỗ trợ trực tuyến - Hồ Chí Minh
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0941581166 Ms Vân
Zalo 0912270988 Mr.Hồng
Zalo 0916660042 Mr.Quốc Anh
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0917886988 Mr.Hán
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0932144273 Mr.Lộc
Zalo 0916660502 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP HCM: Số 226 Nguyễn Phúc Nguyên Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 6 và sáng thứ 7
15.999.000 đ
19.200.000 đ
(Tiết kiệm 17%)
Giá đã có VAT
. Còn hàng
Bảo hành: 36 tháng. Bảo hành tại hãng.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm | Bo mạch chủ |
CPU |
Intel® Socket LGA1700 cho Bộ xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 13 & Bộ xử lý Intel® Core ™, Pentium® Gold và Celeron® thế hệ thứ 12 *
|
Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 và Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 **
|
|
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU.
|
|
Chipset | Intel® Z790 Chipset |
Bộ nhớ |
4 x DIMM, Tối đa 128GB, DDR5 7200 (OC) / 7000 (OC) / 6800 (OC) / 6600 (OC) / 6400 (OC) / 6200 (OC) / 6000 (OC) / 5800 (OC) / 5600/5400/500/5000 / 4800MHz Non-ECC, Bộ nhớ không đệm *
|
Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi | |
Hỗ trợ cấu hình bộ nhớ cao cấp Intel® (XMP)
|
|
* Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (Tốc độ), và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ.
|
|
Đồ họa tích hợp | 1 x cổng HDMI® ** |
2 x Intel® Thunderbolt ™ 4 cổng (USB Type-C®) hỗ trợ đầu ra video DisplayPort 1.4 và Thunderbolt ™ ***
|
|
* Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU.
|
|
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1.
|
|
*** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa.
|
|
Khe mở rộng | Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 |
2 x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8 / x8) **
|
|
Bộ chip Intel® Z790 | |
1 x khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4, x4 / x4)
|
|
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8.
|
|
Lưu trữ |
Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s *
|
Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 * | |
Khe cắm M.2_1 (Phím M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.)
|
|
Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4.) **
|
|
Bộ chip Intel® Z790 ** | |
Khe cắm M.2_2 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
|
|
Khe cắm M.2_3 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 & SATA)
|
|
Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) **
|
|
Khe cắm Hyper M.2_2 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) ***
|
|
6 x cổng SATA 6Gb / s **** | |
* Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10.
|
|
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.
|
|
*** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.
|
|
**** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2
|
|
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
ASUS LANGuard | |
Wireless & Bluetooth | Wi-Fi 6E |
2x2 Wi-Fi 6E (802.11 a / b / g / n / ac / ax) | |
Hỗ trợ dải tần 2,4/5/6GHz * | |
Bluetooth® v5.3** | |
* Quy định của WiFi 6E 6GHz có thể khác nhau giữa quốc gia và chức năng sẽ sẵn sàng trong Windows 11 trở lên.
|
|
** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất.
|
|
USB | USB phía sau (Tổng số 12 cổng) |
2 x Thunderbolt ™ 4 cổng (2 x USB Type-C®)
|
|
6 x cổng USB 3.2 Gen 2 (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®)
|
|
4 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 x Type-A) | |
USB phía trước (Tổng số 9 cổng) | |
1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2x2 (hỗ trợ USB Type-C® với PD / QC4 + lên đến 60W)
|
|
2 x đầu cắm USB 3.2 Gen 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Gen 1
|
|
2 đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0
|
|
Audio |
ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau
|
|
Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Đa luồng, Thử lại giắc cắm ở bảng điều khiển phía trước
|
|
Đầu ra phát lại âm thanh nổi SNR 120 dB chất lượng cao và đầu vào ghi âm 113 dB SNR
|
|
Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit / 384 kHz " | |
Tính năng âm thanh | |
Công nghệ SupremeFX Shielding | |
ESS® ES9218 QUAD DAC | |
Giắc cắm âm thanh mạ vàng | |
Cổng ra S / PDIF quang học phía sau | |
Tụ âm thanh cao cấp | |
Audio cover | |
Cổng I / O mặt sau | 2 x Thunderbolt ™ 4 cổng USB Type-C® |
6 x cổng USB 3.2 Gen 2 (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®)
|
|
4 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 x Type-A) | |
1 x cổng HDMI® | |
1 x Mô-đun Wi-Fi | |
1 x cổng Ethernet Intel® 2.5Gb | |
5 x giắc cắm âm thanh mạ vàng * | |
1 x cổng ra quang học S / PDIF | |
1 x nút BIOS FlashBack ™ | |
1 x Nút xóa CMOS | |
Đầu nối I / O Intrernal | Liên quan đến Quạt và Làm mát |
1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU | |
1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU OPT | |
1 x 4 chân đầu cắm bơm AIO | |
4 x 4 chân đầu cắm Chassis Fan | |
1 x đầu cắm W_PUMP+ | |
1 x 2 chân đầu cắm Water In | |
1 x 2 chân đầu cắmWater Out | |
1 x 3 chân đầu cắm Water Flow | |
Liên quan đến nguồn | |
1 x 24 chân đầu nối nguồn chính | |
2 x 8 chân đầu nối nguồn + 12V | |
1 x 6 chân đấu nối nguồn PCle | |
Liên quan đến lưu trữ | |
3 x khe cắm M.2 (Phím M) | |
6 x cổng SATA 6Gb/s | |
USB | |
1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2x2 (hỗ trợ USB Type-C®)
|
|
2 x đầu cắm USB 3.2 Gen 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Gen 1
|
|
2 đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0
|
|
Kết nối khác | |
3 x đầu cắm Addressable Gen 2 | |
1 x đầu cắm AURA RGB | |
1 x nút FlexKey | |
1 x Đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước (AAFP)
|
|
1 x nút Bắt đầu | |
1 x nút Thử lại | |
1 x 10-1 chân đầu cắm bảng điều khiển hệ thống
|
|
1 x đầu cắm cảm biến nhiệt | |
1 x dây nhảy quá áp CPU | |
1 x Công tắc Chế độ PCIe Thay thế | |
Các tính năng phần mềm | Phần mềm độc quyền của ROG |
GameFirst VI | |
ROG CPU-Z | |
Sonic Studio III + Sonic Studio Virtual Mixer + Sonic Suite Companion
|
|
Sonic Radar III | |
DTS® Sound Unbound | |
BullGuard Internet Security (phiên bản đầy đủ 1 năm)
|
|
Phần mềm độc quyền của ASUS | |
Armoury Crate | |
AIDA64 Extreme (60 ngày dùng thử miễn phí)
|
|
Aura Creator | |
Aura Sync | |
Quạt Xpert 4 (với AI Cooling II) | |
Tiết kiệm năng lượng | |
Khử tiếng ồn AI hai chiều | |
AI Suite 3 | |
Tối ưu hóa dễ dàng với ép xung AI | |
TPU | |
DIGI + VRM | |
Ứng dụng Turbo | |
PC Cleaner | |
MyAsus | |
Norton 360 dành cho người chơi game | |
WinRAR | |
UEFI BIOS | |
Hướng dẫn ép xung AI | |
ASUS EZ DIY | |
ASUS CrashFree BIOS 3 | |
ASUS EZ Flash 3 | |
Chế độ ASUS UEFI BIOS EZ | |
MemTest86 | |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Hệ điều hành hỗ trợ | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
Kích thước | Hệ số hình thức ATX |
12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Chính sách ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp, chuỗi cửa hàng
Miễn phí giao hàng tại HN và TP.HCM
Giá Ưu đãi
Chính sách bán hàng và dịch vụ
Tân Phát - Trên 20 năm uy tín cung cấp các sản phẩm chính hãng và dịch vụ cho khách hàng toàn quốc
TP HCM: Số 226 Nguyễn Phúc Nguyên P9, Q3, TP HCM
Kinh doanh online HN
Kinh doanh online HCM
Kinh doanh KH đại lý,doanh nghiệp, dự án.
Hỗ trợ kỹ thuật
Thời gian:
Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 7
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Chào mừng đến với sự tiến bộ mới của công nghệ PC với mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO. Sản phẩm này không chỉ đón đầu xu thế mà còn dẫn đầu về hiệu suất, mang lại trải nghiệm sử dụng mạnh mẽ với bộ vi xử lý Intel thế hệ thứ 13.
ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO với socket LGA1700 hiện đại nhất, đảm bảo khả năng tương thích với các CPU Intel thế hệ thứ 13 và nguyên tác hỗ trợ cho các dòng CPU trước đó như Intel thế hệ 12, Pentium Gold và Celeron. Điều này đảm bảo sự linh hoạt cho quá trình nâng cấp hệ thống của bạn.
Với nguồn điện 20+1 phase, ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO không chỉ mạnh mẽ mà còn ổn định. Với khả năng chịu trải 90A ở mỗi giai đoạn, đây là linh kiện có khả năng cung cấp năng lượng mạnh mẽ, đảm bảo hiệu suất cao trong mọi tình huống. Cuộn cảm chất lượng cao và tụ điện siêu bền hứa hẹn tuổi thọ đáng kinh ngạc.
ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO không chỉ làm mát hiệu quả mà còn tối ưu hóa không gian tản nhiệt. Tấm tản nhiệt trên khu vực đầu kết nối I/O, kết hợp với ống dẫn nhiệt hình chữ L, đảm bảo khả năng làm mát tối ưu. Hệ thống tản nhiệt được thiết kế khoa học để giữ cho toàn bộ hệ thống ổn định ở nhiệt độ lý tưởng.
ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO không chỉ là một mainboard, mà là cơ sở của một hệ thống mạnh mẽ, sẵn sàng đưa bạn đến những trải nghiệm đỉnh cao của công nghệ PC.
0/5
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Viết nhận xét của bạn