Tư vấn bán hàng
Hà Nội
Hỗ trợ trực tuyến - Hà Nội
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0916660041 Ms Dung
Zalo 0916660504 Mr Trung
Zalo 0916789025 Ms Hồng
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0888048966 Mr.Tuấn
Zalo 0917886988 Mr.Han
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0916660502 Mr.Thành
Zalo 0916789025 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP Hà Nội: Số 41/117 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 7 hàng tuần
Hồ Chí Minh
Hỗ trợ trực tuyến - Hồ Chí Minh
01 . Tư vấn bán hàng
Zalo 0941581166 Ms Vân
Zalo 0912270988 Mr.Hồng
Zalo 0916660042 Mr.Quốc Anh
02 . KH doanh nghiệp, dự án
Zalo 0912270988 Ms Hồng
Zalo 0917886988 Mr.Hán
03 . Hỗ trợ kỹ thuật
Zalo 0932144273 Mr.Lộc
Zalo 0916660502 CSKH
Chúng tôi luôn mang đến giá cả ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư trực tiếp (FDI) và các chuỗi cửa hàng bán lẻ. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác cùng bạn để tiến tới thành công ! Xem thêm chính sách bán hàng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!
VP HCM: Số 226 Nguyễn Phúc Nguyên Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh I Thời gian làm việc: Từ 8h-17h30 Thứ 2 đến Thứ 6 và sáng thứ 7
Tổng cộng:
(Số lượng: 0 sản phẩm)
0₫
Sản phẩm yêu thích
Mô Tả Chi Tiết
|
Cáp Chính Hãng AMP
|
Cáp Giả Hiệu
|
Diễn Giải
|
1. Kích Thước Lõi Đồng Trung Bình
|
Khoảng 0.5 mm
|
Nhỏ hơn
|
Theo tiêu chuẩn TIA/EIA 568B cho hiệu suất cáp mạng UTP Category 5 kích thước lõi đồng phải đạt 24 AWG tương đương 0.5 mm để cho phép hiệu suất truyền dữ liệu cao nhất.
|
2. Chất Liệu ( Đồng )
|
Đồng Mới Nguyên Chất
|
Đồng Thải/Tái Chế trộn với các kim loại rẻ tiền khác
|
Đồng tái chế có nhiều tạp chất sẽ tạo nên trở kháng cao, suy hao cao làm ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất truyền dẫn của hệ thống mạng. Điều này càng nghiêm trọng khi đường cáp dài hơn 30 mét.
|
3. Số Lượng Bước
Xoắn (Đôi màu cam) |
16 lần / 102mm
|
12 lần / 102mm
|
Việc xoắn các đôi lõi cáp sẽ làm giảm nhiễu điện từ trường hay còn gọi là crosstalk. Đồng thời lớp vỏ cách điện bằng nhựa (FEB) của các sợi lõi có hằng số điện môi không đáp ứng tốt với tần số tín hiệu thu phát. Đặc biệt điều này sẽ làm tăng cao sự chênh lệch trở kháng tại các đầu nối.
|
4. Độ Dài Thùng Cáp
|
305 mét
|
< 305 mét
|
Cáp giả hiệu có giá tốt hơn vì chiều dài ngắn hơn 305 mét. Trung bình chiều dài của cáp giả sẽ ngắn hơn cáp thật khoảng 10%.
|
5. Công Nghệ Hỗ Trợ
|
Bit Error Rate Gigabit Ethernet
|
Không có
|
Bit Error Rate Gigabit Ethernet là công nghệ truyền dẫn tín hiệu với mức độ phát sinh lỗi nhỏ nhất gần bằng 0 trên ứng dụng 1000Mbps theo tiêu chuẩn quốc tế.
|
6. Lớp Vỏ Bọc Nhựa
|
Vỏ cáp chống cháy
với chứng nhận UL |
Nhựa PVC, cùng loại với cáp dẫn điện thông thường
|
Đối với vỏ nhựa PVC thường không chống cháy. Đối với vỏ nhựa CM hoặc CMR mức độ chống cháy được quy định rõ theo tiêu chuẩn NEC Article 800-3(b)1 cho hệ thống cáp mạng và được tổ chức UL (Underwrters Laboratories) Mỹ kiểm nghiệm mức độ chống cháy và cấp giấy chứng nhận cũng như các tem chứng nhận UL trên mỗi thùng cáp.
|
7. Kiểm Tra Chất
Lượng (Bên Thứ Ba) |
Bởi INTERTEK / ETL SEMKO
|
Không có
|
Cáp AMP NETCONNECT Category 5e được INTERTEK / ETL SEMKO kiểm tra chứng nhận đạt các tiêu chuẩn dành cho cáp mạng UTP Category 5e của TIA/EIA 568B trên mọi thông số cần thiết.
|
8. Bảo Vệ Môi Trường
|
Chứng nhận RoHS
|
Không có
|
Cáp AMP NETCONNECT được chứng nhận hợp chuẩn RoHS (Restriction of Hazardous Substance) Châu Âu đảm bảo trong thành phần của cáp không chứa các chất gây hại môi trường trong và sau khi sử dụng như : chì, thủy ngân, cadmium, crom, PBB, PBDE
|
9. Hiệu Suất Truyền
|
Truyền dẫn Gigabit Ethenet
|
Không có
|
Cáp giả hiệu làm cho hệ thống mạng chạy chậm, khoảng cách ngắn và không ổn định. Dễ bị rớt
mạng ở khoảng cách xa hay gói dữ liệu lớn. |
Mô Tả Chi Tiết
|
Cáp Chính Hãng AMP NETCONNECT
|
Cáp Giả Hiệu
|
1. Số Part Number
|
Tham khảo bảng Part Number phía dưới
|
6-219590-2, 6-219538-2 hoặc số khác
|
2. Chỉ Số Đánh Dấu Chiều Dài Trên Cáp
|
Chính xác từng mét
|
Không chính xác
|
3. Các Mã Số Kiểm Tra (QC Checking Numbers)
|
Được viết bằng tay
|
Để trống hoặc in máy
|
4. Tem Chứng Nhận UL
|
Có 1 tem UL in bảy màu nằm riêng ở phía ngoài
|
Không có hoặc chỉ có 1 tem UL in trắng đen thường
|
5. Tem Laser Hologram ( 7 màu )
|
Với AMP Netconnect và Tyco Electronics logo, AMP logo được in trên đa lớp 3D
|
Được in giống tem thật nhưng in trên 1 lớp
|
6. Tem Micro Pole ( mất chữ khi bị ướt )
|
Có các logo "AMP NETCONNECT, TYCO ELECTRONICS" rõ ràng và địa chỉ trang web trên tem. Tem được in trên bề mặt ni-lon
|
Giống như tem thật nhưng in trên mặt giấy thường
|
7. Tem Chứng Nhận Hợp Chuẩn RoHS
|
Màu xanh lá cây
|
Không có
|
8. Số Jacket Code
|
Số Jacket Code trên sợi cáp trùng với số Date Code trên tem LT
|
Dãy số này trùng nhau trên các thùng cáp
|
9. Số Barcode Number
|
Mỗi thùng cáp có một số đăng ký riêng biệt. Có thể kiểm tra bằng Bảng Kiểm Tra Online
|
Dãy số này trùng nhau trên các thùng cáp
|
10. Tem Chống Hàng Giả
|
Có 1 Tem Chống Hàng Giả của Bộ Công An , có thể kiểm tra bằng đèn cực tím,
|
Không có
|
11. Nước Sản Xuất
|
Taiwan hoặc China tùy theo part number
|
China
|
Theo AMP NETCONNECT.
ĐỒNG HÀNH PHÁT TRIỂN CÙNG DOANH NGHIỆP
CUNG CẤP HƠN 10.000+ DỰ ÁN TOÀN QUỐC
GIẢI PHÁP ĐA DẠNG CHO NHIỀU LĨNH VỰC
Để được tư vấn hoặc hỗ trợ tốt nhất, bạn vui lòng để lại thông tin cần thiết bằng cách điền vào form dưới đây:
Dịch vụ quan tâm
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!